STT
|
Loại đề tài
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
19…
|
20..
|
1
|
Cơ sở
|
Ứng dụng công nghệ cao của các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Nguyễn Thị Phương
|
2021
|
2021
|
2
|
Cơ sở
|
Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp: Trường hợp nghiên cứu tại các hợ tác xã ở Thành phố Hồ Chí Minh
|
Trần Nguyên Thành
|
2021
|
2021
|
3
|
Cơ sở
|
Phát triển du lịch sinh thái trên địa bàn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Phạm Thị Thanh Thúy
|
2021
|
2021
|
4
|
Cơ sở
|
Phát triển sản xuất cúc hoa tại Làng dược liệu Nghĩa Trai, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm
|
Đoàn Bích Hạnh
|
2021
|
2021
|
5
|
Cơ sở
|
Nâng cao năng lực phát triển du lịch cộng đồng cho người dân tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Nguyễn Minh Đức
|
2021
|
2021
|
13
|
Cơ sở
|
Nhận thức và sở thích của du khách về sản phẩm du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học bền vững ở các khu bảo tồn của Việt Nam: Trường hợp nghiên cứu tại Vườn Quốc gia Ba Vì, thành phố Hà Nội.
|
Thái Thị Nhung
|
2020
|
2020
|
14
|
Cơ sở
|
Giải pháp giảm nghèo cho các hộ dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
Trần Hương Giang
|
2020
|
2020
|
15
|
Cơ sở
|
Hiệu quả các mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Đỗ Thị Nhài
|
2020
|
2020
|
16
|
Cơ sở
|
Phân tích sinh kế của hộ chăn nuôi bò thịt theo hướng hàng hóa trên địa bàn huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
Bùi Văn Quang
|
2019
|
2019
|
17
|
Cơ sở
|
Ảnh hưởng của hoạt động phi nông nghiệp đến phát triển sinh kế của hộ gia đình: nghiên cứu trường hợp điển hình tại miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam
|
Trần Thế Cường
|
2019
|
2019
|
20
|
Cơ sở
|
Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới tại huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Hoàng Thị Hằng
|
2019
|
2019
|
21
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu phát triển cây ăn quả bền vững trên địa bàn huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Nguyễn Hữu Giáp
|
2019
|
2019
|
22
|
Cơ sở
|
Phát triển và giữ vững thương hiệu cam sành Hà Giang tại huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Nguyễn Thanh Phong
|
2019
|
2019
|
23
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu các mô hình tích tụ đất trong sản xuất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở đồng bằng Sông Hồng
|
Lê Thị Long Vỹ
|
2018
|
2020
|
24
|
Cơ sở
|
Giải pháp nâng cao nhận thức và mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch nông thôn của người dân huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Nguyễn Thị Thu Quỳnh
|
2018
|
2018
|
34
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu phát triển dịch vụ phục vụ người học tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Lê Ngọc Hướng
|
2018
|
2018
|
35
|
Cơ sở
|
Quản lý nhà nước về vấn đề lao động di cư qua biên giới Việt - Trung trên địa bàn huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
|
Bạch Văn Thủy
|
2018
|
2018
|
36
|
Cơ sở
|
Phát triển du lịch làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
2018
|
2018
|
37
|
Cơ sở
|
Đánh giá các hoạt động hỗ trợ nhà nước trong phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Lê Thị Thanh Loan
|
2018
|
2018
|
38
|
Cơ sở
|
Các giải pháp kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác hiệu quả các trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm gắn với bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Đỗ Thị Diệp
|
2018
|
2018
|
39
|
Cơ sở
|
Nhận thức và ứng xử của người dân về Nông nghiệp công nghệ cao: Trường hợp nghiên cứu tại Gia Lộc, Hải Dương
|
Lương Thị Dân
|
2018
|
2018
|
40
|
Cơ sở
|
Đánh giá mức độ hài lòng của du khách về sản phẩm du lịch của cụm du lịch Sơn Tây - Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Thái Thị Nhung
|
2018
|
2018
|
41
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu ứng xử của hộ nông dân với thiên tai trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Bùi Thị Khánh Hòa
|
2018
|
2018
|
42
|
Cơ sở
|
Phát triển sản xuất nông sản hàng hóa trên địa bàn huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
|
Ngô Văn Hoàng
|
2018
|
2018
|
43
|
Cơ sở
|
Đánh giá kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp cho giảm nghèo huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Nguyễn Thị Thiêm
|
2018
|
2018
|
44
|
Cơ sở
|
Phân tích hiệu quả kinh tế các mô hình sản xuất trong sản xuất nấm trên địa bàn huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Phan Xuân Tân
|
2017
|
2017
|
45
|
Cơ sở
|
Phát triển sản xuất cam bền vững trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Nguyễn Thanh Phong
|
2017
|
2017
|
46
|
Cơ sở
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Trần Thị Như Ngọc
|
2017
|
2017
|
47
|
Cơ sở
|
Nâng cao kĩ năng đọc hiểu theo định hướng khung châu Âu cho sinh viên lớp tiên tiến – chất lượng cao tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông qua việc sử dụng các chiến lược đọc hiểu
|
Trần Thị Thu Hiền
|
2017
|
2018
|
48
|
Cơ sở
|
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh tích tụ ruộng đât trong các hộ nông dân ở huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Nguyễn Viết Đăng
|
2017
|
2018
|
49
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu ứng xử của hộ nông dân với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa trên địa bàn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Hồ Ngọc Ninh
|
2017
|
2018
|
50
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu tình hình chuyển đổi hợp tác xã theo Luật Hợp tác xã 2012 tại huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình
|
Phạm Thanh Lan
|
2017
|
2018
|
51
|
Cơ sở
|
Đánh giá tiềm năng phát triển sản xuất rau chất lượng cao trên địa bàn huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Nguyễn Hữu Nhuần
|
2017
|
2018
|
52
|
Cơ sở
|
Sự tham gia của người dân trong Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 (2010 - 2015). Trường hợp xã Sính Phìn, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
Đỗ Thị Nhài
|
2017
|
2018
|
53
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu phát triển một số mô hình tổ chức sản xuất tại xã nông thôn mới Hải Thịnh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Nguyễn Thị Thiêm
|
2017
|
2018
|
54
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu các hình thức chuyển đổi đất đai trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Nguyễn Hữu Giáp
|
2017
|
2018
|
55
|
Cơ sở
|
Thực trạng và giải pháp phát triển một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Phạm Thị Thanh Thúy
|
2017
|
2018
|
56
|
Cơ sở
|
Phân tích hiệu quả kinh tế các mô hình sản xuất trong sản xuất nấm trên địa bàn huyện Lạng Giang, tỉ
|
Phan Xuân Tân
|
2017
|
2018
|
57
|
Cơ sở
|
Phát triển sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia (PGS) cung cấp cho thị trường Hà Nội
|
Trần Thế Cường
|
2017
|
2018
|
58
|
Cơ sở
|
Phát triển sản xuất ổi theo hướng ứng dụng công nghệ cao ở xã Đông Dư, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Đoàn Bích Hạnh
|
2017
|
2017
|
59
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu các liên kết, hợp tác sản xuất và tiêu thụ thanh long trên địa bàn huyện lập thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Vũ Thị Thu Hương
|
2017
|
2017
|
60
|
Cơ sở
|
Giải pháp phát triển mô hình nuôi rươi trên địa bàn huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Hồ Ngọc Ninh
|
2016
|
2016
|
61
|
Cơ sở
|
Ứng xử của hộ sản xuất tiểu thủ công nghiệp đối với biến động giá điện tại các làng nghề thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Nguyễn Thị Hải Ninh
|
2016
|
2016
|
62
|
Cơ sở
|
Đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường làng nghề đến sức khỏe người dân tại làng nghề dệt lụa Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Mạnh Hiếu
|
2016
|
2016
|
63
|
Cơ sở
|
Sinh kế ứng phó với biến đổi khí hậu của các hộ nuôi trồng thủy sản ven biển huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định
|
Đỗ Thị Diệp
|
2016
|
2016
|
64
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp nhỏ và vừa – Trường hợp nghiên cứu tại một số tỉnh thuộc Đồng bằng Sông Hồng.
|
Nguyễn Thị Hương
|
2015
|
2016
|
65
|
Cơ sở
|
Phân tích sự hài lòng về điều kiện sống của lao động di cư ngoại tỉnh vào thành phố Hà Nội
|
Ngô Văn Hoàng
|
2015
|
2016
|
66
|
Cơ sở
|
Phát triển chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAHP tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
Giang Hương
|
2015
|
2016
|
67
|
Cơ sở
|
Đánh giá của người dân về chương trình nông thôn mới tại xã Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
|
Đỗ Thị Thanh Huyền
|
2014
|
2014
|
68
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu nhu cầu sử dụng phân hữu cơ làm từ rác của nông dân xã Nam Phong, thành phố Nam Định
|
Nguyễn Thanh Phong
|
2013
|
2014
|
69
|
Cơ sở
|
Vai trò của cộng đồng trong huy động sự tham gia của người dân cho xây dựng giao thông nông thôn tại huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
Nguyễn Thị Hải Ninh
|
2014
|
2014
|
70
|
Cơ sở
|
10 Nghiên cứu nhu cầu bảo hiểm cho sản xuất lúa của các hộ nông dân tại một số xã ở huyện Nam Sách, Hải Dương
|
Nguyễn Hữu Giáp
|
2014
|
2014
|
81
|
Cơ sở
|
Phân tích chuổi giá trị trong sản xuất bò thịt: Cơ hội giảm nghèo
|
Dương Nam Hà
|
2013
|
2014
|
82
|
Cơ sở
|
Đánh giá ảnh hưởng của bãi rác kiêu kỵ đến giá tài sản tại xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
|
Hồ Ngọc Cường
|
2013
|
2014
|
83
|
Cơ sở
|
Huy động và sử dụng nguồn lực cho xây dựng Nông thôn mới
|
Trần Mạnh Hải
|
2013
|
2014
|
84
|
Cơ sở
|
Ứng xử của người dân nhằm giảm thiểu rủi ro trong tiêu dùng
|
Hà Thị Thanh Mai
|
2013
|
2014
|
85
|
Bộ
|
Liệu những "cú hích" có giúp cải thiện hành vị bảo vệ môi trường? Bằng chứng thực nghiệm từ việc cung cấp thông tin trong chương trình phân loại rác tại nguồn ở Việt Nam
|
Lê Thị Thanh Loan
|
2020
|
2022
|
86
|
Bộ
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp thúc đẩy thương mại hóa sản phẩm OCOP tỉnh Nam Định
|
Nguyễn Thị Dương Nga
|
2020
|
2021
|
87
|
Bộ
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ gắn liền với liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Tuấn Sơn
|
2020
|
2022
|
88
|
Bộ
|
Thỏa thuận hợp tác thực hiện nghiên cứu và đồng tổ chức hội thảo " Ảnh hưởng của đại dịch covid-19 lên lao động phi chính thức tại thành thị và các biện pháp ứng phó"
|
Đỗ Thị Diệp
|
2020
|
2020
|
89
|
Bộ
|
Nhận thức của người tiêu dùng về rủi ro thực phẩm và chiến lược giảm thiểu rủi ro: Bằng chứng từ việc tự cung cấp rau ở các thành phố đô thị của Việt Nam
|
Lê Thị Thanh Loan
|
2019
|
2020
|
90
|
Bộ
|
Đánh giá ảnh hưởng của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến hành vi bảo vệ và phát triển rừng của các hộ gia đình vùng Tây Bắc, Việt Nam
|
Nguyễn Minh Đức
|
2020
|
2022
|
91
|
Bộ
|
Nhận thức của người tiêu dùng về rủi ro thực phẩm và chiến lược giảm thiểu rủi ro: Bằng chứng từ việc tự cung cấp rau ở thành phố đô thị của Việt Nam
|
Lê Thị Thanh Loan
|
2019
|
2020
|
92
|
Bộ
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách, giải pháp thúc đẩy hợp tác xã nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
2019
|
2021
|
93
|
Bộ
|
Nông nghiệp hay phi nông nghiệp - Lựa chọn đầu tư của người nông dân và tác động đến phúc lợi của nông hộ
|
Phạm Bảo Dương
|
2018
|
2020
|
94
|
Bộ
|
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH TÍCH TỤ, TẬP TRUNG ĐẤT ĐAI PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN THEO HƯỚNG HÀNG HÓA QUY MÔ LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
|
Nguyễn Tuấn Sơn
|
2018
|
2019
|
95
|
Bộ
|
Tái cấu trúc ngành chè theo hướng sản xuất chè hữu cơ
|
Tô Thế Nguyên
|
2018
|
2020
|
96
|
Bộ
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng thực thi các thủ tục hành chính đối với các doanh nghiệp góp phần cải thiện năng lực cạnh tranh của tỉnh Sơn La
|
Nguyễn Thị Thiêm
|
2018
|
2019
|
97
|
Bộ
|
Đánh giá chất lượng thực thi các thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp góp phần cải thiện năng lực cạnh tranh (PCI) của Tỉnh Cao Bằng
|
Nguyễn Viết Đăng
|
2018
|
2020
|
98
|
Bộ
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin đất đai trực tuyến phục vụ công tác quản lý đất đai của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Phan Thị Thanh Huyền
|
2017
|
2019
|
99
|
Bộ
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Đăk Lăk
|
Mai Thanh Cúc
|
2017
|
2019
|
100
|
Bộ
|
Giải pháp thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Hòa Bình
|
Hồ Ngọc Ninh
|
2018
|
2019
|
101
|
Bộ
|
Nghiên cứu chuỗi giá trị bò thịt tỉnh Điện Biên
|
Nguyễn Thị Dương Nga
|
2018
|
2021
|
102
|
Bộ
|
Nghiên cứu chuyển dịch chăn nuôi bò thịt từ quảng canh sang thâm canh vùng đất dốc miền núi Tây Bắc
|
Phạm Văn Hùng
|
2018
|
2021
|
113
|
Bộ
|
Nghiên cứu liên kết công tư trong chuỗi giá trị thịt lợn an toàn ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị Dương Nga
|
2018
|
2022
|
114
|
Bộ
|
Nghiên cứu các phương pháp cải thiện mức độ an toàn thịt lợn ở miền Bắc Việt Nam
|
Phạm Văn Hùng
|
2018
|
2022
|
115
|
Bộ
|
Giảm thiểu dịch bệnh và cải thiện an toàn thực phẩm trong chuỗi giá trị lợn đối với các tác nhân quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
Phạm Văn Hùng
|
2012
|
2017
|
116
|
Bộ
|
Khắc phục các trở ngại về kỹ thuật và thị trường để chăn nuôi bò thịt có lãi tại vùng Tây Bắc Việt Nam
|
Phạm Văn Hùng
|
2011
|
2015
|
117
|
Bộ
|
Cải thiện thu nhập cho cac hộ nông dân nhỏ tại vùng cao Tây Bắc Việt Nam thông qua tăng cường tính cạnh tranh và tiếp cận thị trường quả ôn đới và bán ôn đới ở khu vực
|
Phạm Văn Hùng
|
2014
|
2018
|
118
|
Bộ
|
Xây dựng hệ thống sản xuất kinh doanh rau bền vững và hiệu quả khu vực Tây Bắc Việt Nam
|
Phạm Văn Hùng
|
2014
|
2018
|
119
|
Bộ
|
Mối quan hệ giữa rủi ro dịch bệnh và an toàn thực phẩm thịt lợn ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị Dương Nga
|
2012
|
2017
|
120
|
Bộ
|
Nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn ở Việt Nam
|
Phạm Văn Hùng
|
2012
|
2017
|
121
|
Bộ
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp kinh tế-kỹ thuật tăng cường liên kết, hợp tác trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2016-2020
|
Tô Thế Nguyên
|
2016
|
2016
|
122
|
Bộ
|
Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng nông sản chủ yếu góp phần phát triển sản xuất nông nghiệp tại huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Nguyễn Tuấn Sơn
|
2015
|
2016
|
123
|
Bộ
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và tiềm năng của cao nguyên Nà Sản phục vụ cho việc quy hoạch phát triển kinh tế gắn với sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Phạm Tiến Dũng
|
2016
|
2017
|
124
|
Bộ
|
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Tỏi Thái Thuỵ” dùng cho sản phẩm Tỏi của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Nguyễn Văn Song
|
2013
|
2015
|
125
|
Bộ
|
Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Rau an toàn Sapa” cho sản phẩm rau của huyện Sapa, tỉnh Lào Cai
|
Nguyễn Văn Song
|
2014
|
2016
|
126
|
Bộ
|
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Vải lai chín sớm Phù Cừ” dùng cho sản phẩm vải quả của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng YênTạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Vải lai chín sớm Phù Cừ” dùng cho sản phẩm vải quả của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Nguyễn Văn Song
|
2015
|
2017
|
127
|
Bộ
|
Đánh giá thực trang, đề xuất chính sách, giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào sản xuất kinh doanh nông nghiệp
|
Trần Đình Thao
|
2013
|
2014
|
128
|
Bộ
|
Nghiên cứu giải pháp kinh tế kỹ thuật giảm thiểu rủi ro bảo vệ thực vật trong sản xuất rau ở đồng bằng sông Hồng
|
Nguyễn Phượng Lê
|
2012
|
2013
|
135
|
Bộ
|
Phát triển bền vững chăn nuôi gia súc ở các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Quyền Đình Hà (A)
|
2012
|
2013
|
136
|
Bộ
|
Phát huy vai trò của cộng đồng các dân tộc với xóa đói, giảm nghèo ở miền núi phía Bắc
|
Phạm Bảo Dương
|
2012
|
2013
|
137
|
Bộ
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển Sở giao dịch hàng hoá nông sản ở Việt Nam.
|
Nguyễn Thị Minh Hiền
|
2014
|
2015
|
138
|
Bộ
|
Đánh giá chương trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010 – 2013 đề xuất giải pháp huy động mọi nguồn lực xã hội đẩy nhanh tiến độ chương trình xây dựng nông thôn mới của tình Hòa Bình đến năm 2020
|
Nguyễn Tuấn Sơn
|
2013
|
2014
|
139
|
Bộ
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao tính khả thi của một số chính sách phát triển nong nghiệp tại Hà Nội
|
Phạm Bảo Dương
|
2012
|
2013
|
159
|
Bộ
|
Xây dựng nhãn hiệu tập thể "Cá nước lạnh Sa Pa" dùng cho sản phẩm cá hồi Vân, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
|
Nguyễn Văn Song
|
2013
|
2016
|
160
|
Bộ
|
Các giải pháp tăng cường liên kết trong đào tạo của trường Đại học nông nghiệp Hà Nội với các đối tác
|
Nguyễn Thị Minh Hiền
|
2012
|
2013
|
161
|
Bộ
|
Nghiên cứu chính sách phát triển nguồn nhân lực nông thôn đến 2020
|
Phạm Vân Đình
|
2009
|
2010
|
170
|
Bộ
|
Nghiên cứu chính sách quản lý rủi ro trong ngánh CN lợn ở VN
|
Trần Đình Thao
|
2009
|
2010
|
171
|
Bộ
|
Các yếu tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng tới việc áp dụng phương pháp quản lý chuột hại lúa theo hướng bền vững sinh thái tại đồng bằng sông Hồng, Việt nam.
|
Nguyễn Thị Dương Nga
|
2010
|
2010
|
172
|
Bộ
|
Đánh giá tác động của giải pháp kích cầu đầu tư của Chính phủ đến phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng
|
Nguyễn Phúc Thọ
|
2010
|
2011
|
173
|
Bộ
|
Đánh giá sự phát thải khí metan (CH4) do hoạt động canh tác lúa nước ở khu vực đồng bằng sông Hồng và đề xuất biện pháp giảm thiểu
|
Nguyễn Hữu Thành
|
2010
|
2011
|
174
|
Bộ
|
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn Đồng bằng sông Hồng.
|
Trần Đình Thao
|
2010
|
2011
|
175
|
Bộ
|
Nghiên cứu các giải pháp nhằm tăng cường liên kết giữa nhà nông, nhà khoa học và doanh nghiệp trong sản xuất - kinh doanh nông nghiệp ở các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
|
Nguyễn Tất Thắng
|
2010
|
2011
|
176
|
Bộ
|
Nghiên cứu giải pháp và đề xuất chính sách phát triển kinh tế huyện Sơn Động, Bắc Giang
|
Đỗ Kim Chung
|
2009
|
2010
|
177
|
Bộ
|
Nâng cao nhận thức và năng lực tiếp cận thị trường cho phụ nữ nông thông Đồng bằng Sông Hồng
|
Quyền Đình Hà (A)
|
2009
|
2010
|
178
|
Bộ
|
Những giải pháp kinh tế tổ chức thực hiện qui trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau vụ đông vùng ven đô đồng bằng sông Hồng (ĐBSH)
|
Ngô Thị Thuận
|
2009
|
2010
|
179
|
Bộ
|
Đánh giá tác động của việc gia nhập WTO đến kinh tế hộ nông dân vùng đồng bằng sông Hồng
|
Phạm Văn Hùng
|
2009
|
2010
|
180
|
Nhà nước
|
Giải pháp cơ bản nhằm giảm nghèo bền vững ở vùng dân tộc thiểu số miền núi đến năm 2030
|
Trần Đình Thao
|
2018
|
2020
|